Thực đơn
Địa_lý_Canada Khí hậuCanada có khí hậu đa dạng. Khí hậu có sự thay đổi từ khí hậu ôn đới trên bờ biển phía tây British Columbia[8] đến khí hậu cận nhiệt đới ở phía bắc.[9] Cực bắc Canada với kiểu khí hậu vùng cực có thể có tuyết trong hầu hết các năm.[10] Các khu vực không giáp biển có xu hướng nằm trong vùng khí hậu lục địa có mùa hè ấm áp ngoại trừ Tây Nam Ontario nằm trong vùng khí hậu lục địa có mùa hè nóng ẩm.[11] Các phần của Tây Canada có khí hậu bán khô hạn và các phần của đảo Vancouver thậm chí có thể được xếp vào kiểu khí hậu Địa Trung Hải có mùa hè mát mẻ.[10] Nhiệt độ cực điểm ở Canada kéo dài từ 45 °C (113 °F) ở Midale và Yellow Grass, Saskatchewan vào ngày 5 tháng 7 năm 1937 đến −63 °C (−81.4 °F) ở Snag, Yukon vào thứ hai ngày 3 tháng 2 năm 1947.[12]
Thành phố | Tháng 7 (°C) | Tháng 7 (°F) | Tháng 1 (°C) | Tháng 1 (°F) |
---|---|---|---|---|
Calgary[13] | 23/9 | 73/48 | −1/−13 | 27/5 |
Charlottetown[14] | 23/14 | 78/54 | −3/−13 | 26/9 |
Edmonton[15] | 23/12 | 73/54 | −6/−15 | 21/5 |
Fredericton[16] | 26/13 | 78/54 | −4/−16 | 25/4 |
Halifax[17] | 23/14 | 73/58 | 0/-9 | 32/17 |
Iqaluit[18] | 12/4 | 53/39 | −23/−31 | −9/−23 |
Montreal[19] | 26/16 | 79/60 | −5/-12 | 22/6 |
Ottawa[20] | 27/15 | 80/60 | −6/−15 | 21/5 |
Quebec City[21] | 25/13 | 77/56 | −8/-18 | 18/0 |
Regina[22] | 26/11 | 79/52 | −10/-22 | 14/-8 |
Saskatoon[23] | 25/11 | 77/52 | −12/-22 | 10/-8 |
St. John's[24] | 20/11 | 69/51 | −1/−9 | 30/17 |
Toronto[25] | 26/18 | 80/64 | −1/−7 | 30/19 |
Whitehorse[26] | 21/8 | 69/46 | −13/−22 | 8/−8 |
Windsor[27] | 28/17 | 82/63 | −1/-8 | 30/17 |
Winnipeg[28] | 26/13 | 79/55 | −13/−20 | 9/−4 |
Vancouver[29] | 22/13 | 71/54 | 6/1 | 43/33 |
Victoria[30] | 22/11 | 71/51 | 7/1 | 44/33 |
Yellowknife[31] | 21/12 | 70/54 | −23/−31 | −9/−24 |
Dữ liệu khí hậu của Canada | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Chỉ số khốc nhiệt | 19.2 | 22.3 | 31.3 | 35.7 | 42.3 | 52.3 | 52.6 | 49.3 | 46.9 | 39.2 | 27.5 | 24.1 | 52,6 |
Cao kỉ lục °C (°F) | 19.4 | 22.6 | 28.5 | 37.2 | 42.2 | 43.3 | 45 (113) | 43.3 | 40 (104) | 34.0 | 26.1 | 22.2 | 45 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −61.1 | −63 | −54.7 | −48.9 | −32.2 | −20.6 | −8.9 | −15 (5) | −31.7 | −41.7 | −54.4 | −60 (−76) | −63 |
Chỉ số phong hàn | −79 | −72.3 | −70.1 | −60.5 | −40.8 | −32.7 | −18.6 | −21 | −36.9 | −52.3 | −57.9 | −68.8 | −79 |
Nguồn: Environment Canada |
Thực đơn
Địa_lý_Canada Khí hậuLiên quan
Địa lý Việt Nam Địa lý châu Á Địa lý Canada Địa lý Thái Lan Địa lý Trung Quốc Địa lý Đức Địa lý Nhật Bản Địa lý Hồng Kông Địa lý Địa lý Bắc MỹTài liệu tham khảo
WikiPedia: Địa_lý_Canada http://koeppen-geiger.vu-wien.ac.at/pics/kottek_et... http://www.cbc.ca/technology/story/2007/07/26/hans... http://www.fishharvesterspecheurs.ca/fishing-indus... http://www.fishharvesterspecheurs.ca/fishing-indus... http://sis.agr.gc.ca/cansis/nsdb/ecostrat/1999repo... http://atlas.gc.ca/site/english/maps/historical/te... http://gdcinfo.agg.nrcan.gc.ca/app/3Dimaging/temag... http://www.statcan.gc.ca/kits-trousses/cyb-adc1999... http://www.statcan.gc.ca/pub/11-402-x/2012000/chap... http://climate.weather.gc.ca/climate_normals/resul...